Từ điển Thiều Chửu
賻 - phụ
① Đồ phúng người chết, của giúp thêm vào đám ma, đám chay, như hậu phụ 厚賻 đồ phúng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賻 - phụ
Đem tiền bạc tới nhà có tang để giúp đỡ. Đem tiền phúng điếu.